Đặc điểm của RES
7.1 Lợi ích sử dụng RES
RES | Sinh viên | Người đi làm
(< 24 tháng) |
Tuyển dụng | Phát triển nhân sự |
Thái độ/Hành vi | Hình thành tư duy làm việc nghiêm túc & phát triển các kỹ năng thiết yếu cho sự khởi đầu công việc toàn thời gian | Xác định các điểm mạnh & yếu của bản thân và tự điều chỉnh cho sự phù hợp với tổ chức | Xác định các đặc điểm năng lực của một ứng viên và tính phù hợp của ứng viên cho yêu cầu vị trí công việc cần tuyển | Đo lường sự tiến bộ và thay đổi của nhân viên qua các đợt huấn luyện để xác định phẩm chất tiềm năng của nhân viên đối với tổ chức |
Kỹ năng | ||||
Kiến thức | ||||
Năng lực tiếng Anh | Áp dụng theo Khung mô tả năng lực ngoại ngữ LanguageCert
Đầu vào: cấp độ A2 – Đầu ra: cấp độ B1 |
7.2 Các thuật ngữ dùng trong Khung năng lực làm việc RES:
STT | Thuật ngữ | Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | Employability Skill | ES | Năng lực làm việc |
2 | Assessment criteria | n/a | Tiêu chí đánh giá |
3 | Learning outcome | LO | Chuẩn đầu ra (sử dụng trong đào tạo, huấn luyện) |
4 | Language ability | n/a | Khả năng ngôn ngữ |
5 | Common European Framework Reference | CEFR | Khung tham chiếu năng lực ngôn ngữ Châu âu |
6 | Internal Quality Assurance | IQA | Đảm bảo chất lượng nội bộ |
7 | External Quality Assurance | EQA | Đảm bảo chất lượng độc lập |
8 | Assessor | n/a | người đánh giá |
9 | Coach | n/a | người huấn luyện |
10 | Reference table of Employability Skills | RES | Bảng mô tả tham khảo năng lực làm việc |
11 | Mapping Competencies | n/a | Đối chiếu năng lực làm việc |
7.3 Cấp độ và nội dung của RES
Cấp độ trong khung RES được xác định tại cấp độ 2 (Level 2) theo Khung trình độ của Vương quốc Anh. Tại cấp độ 2 (Level 2), RES yêu cầu ứng viên cần thể hiện được năng lực của mỗi kỹ năng như sau:
STT | Kỹ năng | Năng lực |
1 | Mindset
(Tư duy nghề nghiệp) |
· Understand how mindset can improve employability |
2 | Work Principles
(Nguyên tắc làm việc) |
· Understand how their personal attitude to work impacts on their work practice
· Understand work principles within different contexts |
3 | Business and Customer Awareness
(Nhận thức doanh nghiệp và khách hàng) |
· Be able to research local businesses and identify how they differ in purpose and customer base
· Understand the relationship between qualities and business and how this change depending on the nature of the business · Be able to source information on a local business and identify the qualities they are likely to look for in employees |
4 | Dealing First Day at Work
(Ngày đầu tiên làm việc) |
· Understand the induction process
· Be able to get the most from an induction process · Be able to make a good first impression · Know how to access support during the first weeks in a new job |
5 | Setting Targets
(Thiết lập mục tiêu) |
· Understand how target setting forms part of formal and informal appraisal
· Know how to set personal targets that are specific, challenging, realistic and achievable, and evaluate their performance against their targets |
6 | Motivation
(Động lực làm việc) |
· Be able to reflect on what motivates them and how this might influence their own performance
· Be able to recognise the key motivators and de-motivators that impact on work situations · Understand how motivated and de-motivated staff can have a positive or negative effect on the place of work |
7 | Managing Time
(Quản lý thời gian) |
· Understand how time can be managed and know why time management is important
· Be able to plan their own work actively with some autonomy |
8 | Responsibilities in the Workplace
(Trách nhiệm tại công sở) |
· Understand their responsibilities as an individual within the place of work
· Know how to take responsibility for completing work tasks · Understand impact of own actions and behaviours |
9 | Following Instructions
(Tuân thủ hướng dẫn) |
· Be able to follow verbal and written instructions related to work-based tasks |
10 | Working in a Team
(Làm việc nhóm) |
· Be able to apply the skills needed to form collaborative relationships
· Be able to adapt their behaviour within a team to ensure successful working relationships are established and maintained · Know the approaches that can be used to resolve issues and achieve team goals |
11 | Problem Solving in a Place of Work
(Giải quyết vấn đề tại công sở) |
· Understand the different types of problems they might encounter in the place of work
· Recognise the methods available to develop solutions for straightforward problems · Be able to identify a potential problem and the ways that it might be resolved |
7.4 Khung mô tả năng lực ngoại ngữ LanguageCert
Xem nội dung đính kèm